🔍
Search:
ẤN VÀO
🌟
ẤN VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잡아끌어서 안에 집어넣다.
1
ẤN VÀO, TỐNG VÀO:
Tóm đi và bỏ vào bên trong.
-
2
어떠한 일에 관여하게 하다.
2
LÔI VÀO:
Làm cho dính líu tới việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
이것저것 마구 섞여서 한 덩어리가 되다.
1
RỐI, QUẤN VÀO NHAU, VƯỚNG VÀO NHAU:
Cái này cái nọ trộn lẫn lộn xộn thành một khối.
-
Động từ
-
1
종이, 천 등이 감기어 안으로 들어가다.
1
BỊ QUẤN VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Giấy, vải... bị cuốn vào bên trong.
-
2
원하지 않는 사건이나 일 등에 관계되거나 끌려 들어가다.
2
BỊ LÔI KÉO:
Có liên quan hay bị lôi vào sự kiện hay việc không mong muốn.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥이나 벽, 지팡이 등에 몸을 기대어 의지하다.
1
TỰA, DỰA:
Áp sát và tựa cơ thể vào chỗ nào đó như nền nhà, bức tường hay cây gậy.
-
2
이마나 머리 등을 손으로 가볍게 누르며 대다.
2
ẤN VÀO, SỜ VÀO:
Ấn nhẹ nhàng lên trán hoặc đầu bằng tay.
-
3
여럿 중에 하나를 꼭 집어 가리키다.
3
CHỈ RA:
Chọn ra một cái trong nhiều cái và chỉ ra.
-
4
상황을 헤아려 어림잡아 짐작하다.
4
ĐOÁN CHỪNG:
Suy tính tình huống và phỏng đoán ra.
-
Động từ
-
1
여럿을 복잡하게 엉키게 하거나 섞다.
1
LẪN VÀO NHAU, BỆN VÀO NHAU, QUẤN VÀO NHAU:
Trộn lẫn hay làm cho nhiều thứ quấn lại một cách phức tạp.
-
Động từ
-
1
여럿이 복잡하게 엉키거나 섞이다.
1
BỊ TRỘN LẪN, BỊ BỆN VÀO NHAU, BỊ QUẤN VÀO NHAU, BỊ ĐAN XEN LẪN NHAU:
Nhiều thứ quấn vào nhau hay bị trộn lẫn một cách phức tạp.
-
☆☆
Động từ
-
1
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4
음식에 소를 넣다.
4
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10
식물이 뿌리를 내리다.
10
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12
인쇄물이나 사진을 찍다.
12
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13
실로 촘촘히 꿰매다.
13
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
🌟
ẤN VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗어 나가면서 다른 것들을 감거나 땅바닥에 퍼지는 칡의 줄기.
1.
DÂY SẮN DÂY:
Dây của sắn dây vươn dài ra nền đất và quấn vào những cái khác hay bò dưới mặt đất.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗어 나가면서 다른 것들을 감거나 땅바닥에 퍼지는 칡의 줄기.
1.
DÂY SẮN DÂY:
Dây của sắn dây vươn dài ra và quấn vào những cây khác hay bò dưới mặt đất.
-
Động từ
-
1.
느슨하거나 헐거운 것을 비틀거나 잡아당겨서 단단하거나 팽팽하게 하다. 또는 그렇게 되다.
1.
CHẮC, CHẶT, VẶN, SIẾT, THÍT:
Cái lỏng lẻo hoặc bị rộng trở nên chắc lại hoặc chật lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
차지하고 있는 공간이나 자리를 좁히다. 또는 그렇게 되다.
2.
CHẬT CHỘI, THU HẸP:
Không gian chiếm chỗ trở nên nhỏ lại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
긴장하거나 마음을 초조해하다. 또는 그렇게 되다.
3.
HỒI HỘP, PHẤP PHỎNG, THẤP THỎM:
Lòng trở nên nôn nao và bị căng thẳng. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
5.
목이나 손목 등을 힘주어 누르다.
5.
BÓP, SIẾT, VẶN:
Dồn sức ấn vào cổ hay cổ tay...
-
Danh từ
-
1.
타자기나 컴퓨터의 자판을 눌러 글자를 찍음.
1.
SỰ ĐÁNH MÁY:
Việc ấn vào bàn phím máy tính hoặc máy đánh chữ để gõ chữ.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗어 나가면서 다른 물건을 감아 오르거나 바닥에 퍼져 나가는 식물의 줄기.
1.
DÂY LEO:
Dây thực vật bò dài ra và quấn vào vật khác leo lên hay bò ra ngoài mặt đất.
-
Động từ
-
1.
여럿이 복잡하게 엉키거나 섞이다.
1.
BỊ TRỘN LẪN, BỊ BỆN VÀO NHAU, BỊ QUẤN VÀO NHAU, BỊ ĐAN XEN LẪN NHAU:
Nhiều thứ quấn vào nhau hay bị trộn lẫn một cách phức tạp.
-
Danh từ
-
1.
뻗어 나가 다른 물건에 감기기도 하고 땅바닥에 퍼지기도 하는 식물의 줄기.
1.
DÂY LEO, DÂY BÒ, GIỐNG CÂY LEO, GIỐNG CÂY BÒ:
Dây của thực vật bò dưới nền đất hay leo dài ra quấn vào đồ vật khác.